1 |
an phậnđg. Bằng lòng với thân phận, với hoàn cảnh, không mong gì hơn. Sống an phận. Tư tưởng an phận.
|
2 |
an phậnan phận là chấp nhận với cuộc sống hiện tại , hoàn cảnh , không mong muốn j , không phấn đấu để có sự thay đổi sống . chấp nhận buông xuôi mọi thứ để dc an phận
|
3 |
an phận Bằng lòng với thân phận, với hoàn cảnh, không mong gì hơn. | : ''Sống '''an phận'''.'' | : ''Tư tưởng '''an phận'''.''
|
4 |
an phậnyên với phận của mình và cảnh sống hiện tại, không phấn đấu để có được một sự thay đổi sống an phận không chịu an phận Đồng nghĩa: thủ phận, yên phận [..]
|
5 |
an phậnđg. Bằng lòng với thân phận, với hoàn cảnh, không mong gì hơn. Sống an phận. Tư tưởng an phận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an phận". Những từ có chứa "an phận" in its definition in Vietnamese [..]
|
<< Từ vân | Thu Hà >> |