Ý nghĩa của từ an phận là gì:
an phận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ an phận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa an phận mình

1

21 Thumbs up   10 Thumbs down

an phận


đg. Bằng lòng với thân phận, với hoàn cảnh, không mong gì hơn. Sống an phận. Tư tưởng an phận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

15 Thumbs up   7 Thumbs down

an phận


an phận là chấp nhận với cuộc sống hiện tại , hoàn cảnh , không mong muốn j , không phấn đấu để có sự thay đổi sống . chấp nhận buông xuôi mọi thứ để dc an phận
Ẩn danh - 2015-06-13

3

11 Thumbs up   11 Thumbs down

an phận


Bằng lòng với thân phận, với hoàn cảnh, không mong gì hơn. | : ''Sống '''an phận'''.'' | : ''Tư tưởng '''an phận'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   12 Thumbs down

an phận


yên với phận của mình và cảnh sống hiện tại, không phấn đấu để có được một sự thay đổi sống an phận không chịu an phận Đồng nghĩa: thủ phận, yên phận [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

5 Thumbs up   13 Thumbs down

an phận


đg. Bằng lòng với thân phận, với hoàn cảnh, không mong gì hơn. Sống an phận. Tư tưởng an phận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an phận". Những từ có chứa "an phận" in its definition in Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com





<< Từ vân Thu Hà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa